LÝ DO BẠN NÊN HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

CƠ HỘI THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC
TẠI NHẬT BẢN

Ngành Công nghệ Thực Phẩm tại Trường Đại học Đông Á mở ra lộ trình học tập, thực tập, việc làm quốc tế rõ ràng và hấp dẫn. Từ năm 1, sinh viên có thể lựa chọn học tiếng Nhật để có nền tảng . Đặc biệt, vào năm 4, sinh viên có cơ hội tham gia chương trình thực tập 6 tháng - 1 năm (Internship) tại các doanh nghiệp trong lĩnh vực Thực phẩm hàng đầu Nhật Bản như Mushasino thông qua hợp tác chiến lược giữa nhà trường và đối tác Nhật Bản. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đáp ứng đủ điều kiện có thể được tuyển dụng làm kỹ sư chính thức tại Nhật theo diện Visa Kỹ năng đặc định , một hướng đi ổn định với thu nhập cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp bền vững.

Sinh viên ngành CNTP - Đại học Đông Á Internship tại Nhật Bản
THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC ngành CNTP

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÚ TRỌNG THỰC HÀNH THỰC TẬP

Với chương trình đạo tạo với 2 khối kiến thức: khối kiến thức Đại cương và chuyên ngành. Trong đó, trong khối kiến thức chuyên ngành 70% thời lượng là thực hành và 30% lý thuyết. Sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm ngay từ học kỳ 1 các đã được đi tham quan kiến tập nghề nghiệp thực tế tại các nhà máy tại các nhà máy sản xuất chế biến thực phẩm và các trang trại nông sản phẩm. Sau đó, SV được thực tập kỹ năng nghề nghiệp trong 4 đợt thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp tại các trang trại và các nhà máy sản xuất thực phẩm.  Ngoài ra, các sinh viên còn được tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, các đồ án, đề án tại nơi thực tập dưới sự hướng dẫn của các giảng viên chuyên môn cao kết hợp với các anh chị cán bộ và lãnh đạo tại nơi thực tập. Không những vậy, các sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm còn được tham gia các cuộc thi khởi nghiệp để ứng dụng các ý tưởng.

KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT
CHO NGHỀ NGHIỆP

Sinh viên Công nghệ Thực phẩm được học và thực hành những kỹ năng cần thiết để hoàn thiện nghề nghiệp, ngoại ngữ thứ hai, giao tiếp, thuyết trình, nghiên cứu khoa học, công bố bài báo trong nước và quốc tế, kỹ năng quản lý dự án và khởi nghiệp.

Không những vậy sinh viên sẽ được tham gia các hoạt động ngoại khóa ở các CLB như: CLB Yolo English, CLB UDA Music, CLB Nhảy SDA, CLB Vovinam, Câu lạc bộ Hán Ngữ, Câu lạc bộ tiếng Nhật  …. Ngoài ra, trường Đại học Đông Á nổi tiếng với những sự kiện giao lưu văn hóa, cuộc thi, hoạt động từ thiện... luôn khuyến khích sinh viên năng động, tự tin, thỏa sức sáng tạo và hứng khởi học tập.

KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT CHO NGHỀ NGHIỆP CNTP
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

CƠ HỘI VIỆC LÀm

Trong 20 công ty có chế độ làm việc tốt nhất Việt Nam thì có VINAMILK, NESTLE, PESICO,Công Ty Cổ Phần GREENFEED VIỆT NAM;Công ty TNHH Nước Giải Khát Coca-Cola Việt Nam; Acecook Việt Nam   - những công ty về thực phẩm. KHông những vậy, có rất nhiều công ty thực phẩm khác hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất chế biến thực phẩm, kinh doanh buôn bán thực phẩm và rất nhiều các doanh nghiệp khởi nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm.  

Thực phẩm đóng vai trò rất quan trọng trong việc phát triển sức khỏe cộng đồng. Không những vậy, nó còn góp phần giải quyết các vấn đề toàn cầu như an ninh lương thực, thực phẩm, sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Ngành công nghệ Thực phẩm là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp khoa học và công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản thực phẩm.

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Đây là một trong những tiêu chí quan trọng nhất khi chọn trường học. Môi trường học tập của Trường Đại học Đông Á vừa hiện đại vừa thân thiện từ lớp học cho đến các câu lạc bộ. Đội ngũ giảng viên của ngành Công nghệ Thực phẩm đều là những người có kinh nghiệm, đã học tập và rèn luyện tại các nước tiên tiến trên thế giới, bên cạnh đó đội ngũ giảng viên thỉnh giảng có trình độ chuyên môn cao và có kinh nghiệm thực tế. Không những vậy, trong chương trình đào tạo tại các học phần đều có những buổi chia sẻ thú vị từ những nhà quản lý hoặc những kỹ sư giàu kinh nghiệm đến từ các doanh nghiệp để các bạn sinh viên tiệp cận với thực tế sản xuất và những kiến thức thú vị và cập nhật.

CƠ HỘI VIỆC LÀM TRONG NƯỚC CNTP

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

1. Mục tiêu đào tạo

KÝ HIỆU

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Trở thành chuyên gia trong các lĩnh vực:  sản xuất nguyên liệu CBTP; chế biến TP, đảm bảo chất lượng (QA) và kiểm tra chất lượng thực phẩm (QC

PEO2

Tham gia thiết kế, xây dựng và vận hành quy trình chế biến thực phẩm đạt hệ thống tiêu chuẩn quốc gia.

PEO3

Nghiên cứu tạo ra sản phẩm mới hoặc cải tiến sản phẩm để giải quyết vấn đề thực phẩm trong nước và quốc tế đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế.

PEO4

Có khả năng khởi sự doanh nghiệp về chế biến thực phẩm và kỹ năng quản trị doanh nghiệp/dự án trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp tuần hoàn hoặc chế biến thực phẩm.

PEO5

Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, thái độ tích cực để phục vụ doanh nghiệp, phụng sự xã hội và ý thực học tập suốt đời.

 

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CHUẨN ĐẦU RA

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á 

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng Viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

PLO 3. Có khả năng NCKH

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề NCKH

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

PI 4.2. Lập dự án khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, KHTN, LLCT và PL trong thực tiễn. 

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. ận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để giải quyết các bài toán thực tiễn 

PI 5.3. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn 

PLO6. Xác định được hành vi người tiêu dùng và quảng bá được sản phẩm tới đúng đối tượng người  tiêu dùng.

PI 6.1. Quảng bá được sản phẩm tới đúng đối tượng người  tiêu dùng.

PI 6.2. Phân tích và quản lý được các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng thực phẩm.

PLO7. Thực hiện được việc phòng trừ sâu bệnh hại,  kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng  theo hướng bền vững.

 

PI 7.1. Xây dựng được quy trình sản xuất cây trồng đạt hiệu quả trên cơ sở lựa chọn giống phù hợp, sử dụng phân bón và quản lý đất hợp lý, áp dụng các biện pháp bảo vệ thực vật và kỹ thuật canh tác tiên tiến

PI 7.2. Xây dựng  được QTKT canh tác ứng dụng CNC phù hợp với điều kiện sinh thái của địa phương

PI 7.3. Xây dựng được mô hình canh tác theo tiêu chuẩn VietGap

PLO 8. Thực hiện thành thạo việc chế biến các sản phẩm thực phẩm có chất lượng tốt

PI 8.1. Chiết xuất được một số chất trong nông sản hoặc phụ phẩm của nông sản để sản xuất các chế phẩm bảo quản thực phẩm hoặc làm hương liệu trong chế biến thực phẩm.  Nuôi cấy vi sinh vật dùng trong thực phẩm và sản xuất thực phẩm lên men.

PI 8.2. Phân tích được nguyên lý hoạt động của các hệ thống thiết bị trong công nghiệp thực phẩm.

PI 8.3. Thực hiện được các quy trình chế biến thực phẩm giàu glucid, lipit và protein.

PI 8.4. Thiết kế được sơ đồ nhà xưởng chế biến TP với quy mô 1200 tấn/năm

PLO 9. Đánh giá chất lượng thực phẩm bằng các thiết bị, công cụ và cảm quan và quản lý chất lượng thực phẩm từ đầu vào đến đầu ra theo hệ thống tiêu chuẩn chất lượng quốc gia

PI9.1. Phân tích được một số chỉ tiêu trong thực phẩm: ẩm, tro, muối khoáng, một số kim loại, độ acid, glucid, protein, đạm NH3, lipid, phẩm màu hữu cơ, hàn the, nitrit, nitrat, acid sorbic, acid benzoic, aflatoxin, vi sinh vật có hại…

PI9.2. Thực hiện được phương pháp đánh giá cảm quan bao gồm: nhóm phép thử phân biệt, thị hiếu, phân tích mô tả và phương pháp cho điểm theo tiêu chuẩn Việt Nam.

PI9.3. Vận dụng được các Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; Hệ thống phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn (HACCP Codex); Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000, BRC, FSSC 22000; các quy định kiểm tra, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại Việt Nam trong chế biến thực phẩm.

PI9.4. Ứng dụng được hệ thống truy xuất trong từng lĩnh vực sản phẩm thực phẩm và  thiết lập được hệ thống truy nguyên nguồn gốc cho sản phẩm thực phẩm của DN hoặc của bản thân.

PI9.5. Có khả năng nghiên cứu phát triển các sản phẩm mới và chiến lược kinh doanh

 

3. Khung chương trình đào tạo

STT

KHỐI KIẾN THỨC

SỐ TÍN CHỈ

GHI CHÚ

BẮT BUỘC

TỰ CHỌN

A

Kiến thức Giáo dục đại cương

29

8

 

A1

Lý luận chính trị

11

 

 

A2

Toán

3

 

 

A3

Kỹ năng

4

 

 

A4

KHTN-XH

5

 

 

A5

Viễn cảnh toàn cầu

3

 

 

A6

Tin học

3

 

 

A7

Quản lý dự án và khởi nghiệp

8

 

Thực hiện 1 ĐA khởi nghiệp

B

Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

108

8

 

B1

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành

17

2

 

B2

Chuyên ngành

91

6

 

B2.1

Module 1: Nghiên cứu thị trường cơ bản

10

 

 

B2.2

Module 2: Sản xuất nông nghiệp

17

2

Thực hiện 2 BTL, 5 đồ án và 1 Báo cáo TTNN

B2.3

Module 3: Công nghệ chế biến thực phẩm

33

2

Thực hiện 4 BTL, 5 đồ án và 1 Báo cáo TTNN

B2.4

Module 4: Quản lý chất lượng thực phẩm

21

2

Thực hiện 3 BTL, 3 đồ án và 1 Báo cáo TTNN, 1 Đồ án thi chẩn nghề nghiệp

B3

TT&KLTN

10

 

8 đồ án KLTN1 đồ án TTTN. 1 Báo cáo KLTN và 1 báo cáo TTTN

C

GD thể chất – quốc phòng (chưa tính trong CTĐT)

11

 

 

FD

Ngoại ngữ (học tại TT NN)

38

 

 

 

Tổng

137

16

Chưa tính GD TC&QP Ngoại ngữ

153TC

 

4. Các học phần trong chương trình đào tạo

 

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

TỔNG

-1

-2

-3

-4

 

TỔNG TC CTĐT                           

153

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

37

 A1

 

Lý luận chính trị

11

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, Văn hóa UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học; Thực hành HP LSVM thế giới

2

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam*

2

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề Làm việc nhóm, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

 

A2

 

Kỹ năng

5

6

SKIL3001

KN giao tiếp và thuyết trình

2

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

 8

SKIL1013

KN tìm việc

1

A3

 

KHTN- KHXH

7

 

Toán (Tự chọn 1 trong 2 HP)

3

 9.1

MATH3001

Xác suất thống kê

3

9.2 

MATH3005

Toán cao cấp

3

 10

 Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và PTBV 

2

10.2 

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

10.3 

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

11 

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

A4

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

12.1

 

Nhập môn Văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

12.2

 

Nhập môn Văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

12.3

 

Nhập môn Văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

12.4

 

Nhập môn Văn hóa và ngôn ngữ Hàn

3

A6

 

Tin học

3

13

INFO2001

Tin học VP nâng cao – Vận dụng AI

2

14

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

B3.1

 

Module QLDA&KN*

5

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)

1

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

17

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 18

BUSM1037

Khởi nghiệp (Đồ án 6)

1

B3.2

 

NCKH

3

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

B

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

116

B1 

Cơ sở khối ngành và ngành

19

20

FOTE1001

Nhập môn nghề nghiệp

1

21

FOTE3002

Hóa sinh đại cương

3

22

FOTE3003

Hóa học đại cương

3

23

FOTE4004

Vi sinh vật học

4

24

FOTE1005

Luật thực phẩm

1

25

FOTE3006

Phương pháp thí nghiệm và xử lý số liệu

3

26

AGRI2001

Sinh lý thực vật

2

27

 

Dinh dưỡng (Chọn 1 trong 3 HP sau)

2

27.1

FOTE2007

Dinh dưỡng cơ sở

2

27.2

FOTE2008

Sức khỏe và cuộc sống

2

27.3

FOTE2009

Thực phẩm chức năng

2

B2

 Chuyên ngành:

97

Module 1: Nghiên cứu thị trường cơ bản (Fundamental of Market)

10

28

FOTE3101

Nghiên cứu thị trường và hành vi người tiêu dùng

3

29

FOTE3102

Marketing nông sản và thực phẩm

3

30

FOTE3103

Quản trị chuỗi cung ứng thực phẩm

3

31

FOTE1104

Đồ án 1: Nghiên cứu thị trường

1

Module 2.  Sản xuất  nông nghiệp (Agricultural Production)

19

32

AGRI3201

Giống cây trồng

3

33

AGRI2202

Đất và phân bón

2

34

AGRI3204

Bảo vệ thực vật

3

35

AGRI2203

Canh tác học, thủy canh và giá thể trồng trọt

2

36

AGRI3203

Kỹ thuật trồng cây ăn quả và cây CN

3

37

AGRI2205

Xây dựng trang trại và thiết lập vùng nguyên liệu

2

38

SV chọn 1 HP (2 TC) trong 4 HP (8 TC) sau

2

38.1

AGRI2206

Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)

2

38.2

AGRI2207

Cỏ dại và biện pháp phòng trừ

2

38.3

AGRI2208

Động vật hại nông nghiệp

2

38.4

AGRI2209

Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM)

2

39

AGRI2305

Thực tập NN:  Sản xuất nguyên liệu CBTP (Đồ án 2)

2

Module 3: Công nghệ chế biến thực phẩm (Food Processing Technologies)

35

40

FOTE3301

Hóa thực phẩm

3

41

FOTE3401

Vi sinh thực phẩm

3

42

FOTE4307

Kỹ thuật thực phẩm

4

43

FOTE3308

Phụ gia thực phẩm

3

44

FOTE3302

Công nghệ chế biến thực phẩm giàu gluxit

3

45

FOTE3309

Công nghệ chế biến thực phẩm giàu lipid

3

46

FOTE3310

Công nghệ chế biến thực phẩm giàu protein

3

47

FOTE2403

Công nghệ bao gói thực phẩm

2

48

FOTE2303

Quản lý và tận dụng phế phụ phẩm

2

49

FOTE3311

Đồ án Công nghệ chế biến thực phẩm (Đồ án 3)

3

50

SV chọn 1 HP (2 TC) trong 3 HP (6 TC) sau

 

50.1

FOTE2304

Công nghệ lên men

2

50.2

FOTE2305

Công nghệ enzyme

2

50.3

FOTE2306

Ứng dụng CNSH trong CBTP

2

51

FOTE4312

Thực tập NN: Công nghệ chế biến thực phẩm (Đồ án 4)

4

Module 4: Quản lý chất lượng thực phẩm ((Food quality management)

23

52

FOTE4407

Phân tích thực phẩm

4

53

FOTE2402

Công nghệ bảo quản thực phẩm

2

54

FOTE3404

Kỹ thuật đánh giá cảm quan thực phẩm

3

55

FOTE3405

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

3

56

FOTE2406

Truy xuất nguồn gốc thực phẩm

2

57

FOTE3408

Xu hướng phát triển TP và sở hữu trí tuệ

3

58

FOTE2411

Quản trị sản xuất

2

SV chọn 1 HP (2 TC) trong 3 HP (6 TC) sau

 

59.1

FOTE2410

Độc tố học thực phẩm

2

59.2

FOTE2411

Đo lường và điều khiển tự động trong CNTP

2

59.3

FOTE2412

Thiết kế và kiểm tra bao bì thực phẩm

2

60

FOTE2413

Thực tập NN:  Quản lý chất lượng thực phẩm (Đồ án 5)

2

B3.3

FOTE1090

TT&KLTN

10

1. SV đi TTS tại Nhật 1 năm, SV báo cáo TT và công nhận tốt nghiệp

10

2. SV đi làm tại các doanh nghiệp trong nước và làm KLTN

10

 

2.1Thực tập tốt nghiệp (Đồ án 7)

5

 SV đi thực tập TN tại các DN CBTP và viết báo cáo thực tập

 

 

2.2. Khóa luận tốt nghiệp (Đồ án 8)

5

 

TỔNG CỘNG CTĐT

153

D

TỰ CHỌN (Ngoài CTĐT)

 

D.1

Module mở rộng 1 (Ngoài CTĐT): Phát triển nông nghiệp tuần hoàn ứng dụng CNC 

13

61

AGRI2402

Nông nghiệp tuần hoàn

2

62

AGRI2404

Ứng dụng IoT trong nông nghiệp

2

63

AGRI3405

Ứng dụng CNSH trong NN và CNTP

3

64

AGRI2406

Hệ thống nông nghiệp thông minh với biến đổi khí hậu

2

65

AGRI2407

Công nghệ chế biến phân hữu cơ vi sinh

2

66

AGRI2408

TTNN mở rộng

2

D.2

Module mở rộng 2 (ngoài CTĐT): Ẩm thực nhà hàng khách sạn

15

67

RESM3401

Nghiệp vụ bàn

3

68

RESM3402

Chế biến món Á

3

69

RESM3403

Chế biến món Âu

3

70

RESM3404

Kỹ thuật làm bánh

3

71

RESM3405

TTNN mở rộng

3